Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm trước, thời gian dài, thứ 6, Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch), ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2), ngày lễ tình nhân, ngày Cá Tháng Tư (01/04), thiên niên kỷ (1000 năm), tháng 3, ngày kia, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày. Nếu bạn chưa biết ngày tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày tiếng anh là gì
Day /deɪ/
Để đọc đúng ngày trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ day /deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày là một đơn vị tính thời gian. Mỗi ngày được tính là 24 giờ và 7 ngày là 1 tuần. Thực tế thì 1 ngày có nhiều hơn 24 giờ nhưng để làm tròn thì người ta chỉ tính là 24 giờ, số thời gian lẻ ra sẽ được cộng dồn vào thành 1 ngày thêm vào năm nhuận.
- Từ day là để chỉ chung về ngày, còn cụ thể ngày như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
- Day /deɪ/: ngày
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
- Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
- Second /ˈsek.ənd/: giây
- Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
- Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
- August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
- Time /taɪm/: thời gian
- Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
- Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
- Hour /aʊər/: giờ
- Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
- Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày tiếng anh là gì thì câu trả lời là day, phiên âm đọc là /deɪ/. Lưu ý là day để chỉ chung về ngày chứ không chỉ cụ thể ngày như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







