Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 1, cuối giờ sáng, Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), cuối năm, thập kỷ (10 năm), tháng 2, ngày lễ tạ ơn, buổi sáng, tháng âm lịch, năm sau, ngày lễ tình nhân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày. Nếu bạn chưa biết ngày tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày tiếng anh là gì
Day /deɪ/
Để đọc đúng ngày trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ day /deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày là một đơn vị tính thời gian. Mỗi ngày được tính là 24 giờ và 7 ngày là 1 tuần. Thực tế thì 1 ngày có nhiều hơn 24 giờ nhưng để làm tròn thì người ta chỉ tính là 24 giờ, số thời gian lẻ ra sẽ được cộng dồn vào thành 1 ngày thêm vào năm nhuận.
- Từ day là để chỉ chung về ngày, còn cụ thể ngày như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
- Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
- Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
- Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
- Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
- Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
- December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày tiếng anh là gì thì câu trả lời là day, phiên âm đọc là /deɪ/. Lưu ý là day để chỉ chung về ngày chứ không chỉ cụ thể ngày như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng