Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ê-ti-ô-pi-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì
Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/
Để phát âm đúng từ Ethiopia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Ethiopia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Ethiopia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (E).

Phân biệt Ethiopia và Ethiopian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Ethiopia và Ethiopian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Ethiopia là tên của nước Ê-ti-ô-pi-a trong tiếng anh, còn Ethiopian để chỉ những thứ thuộc về nước Ê-ti-ô-pi-a như là người Ê-ti-ô-pi-a, văn hóa Ê-ti-ô-pi-a, tiếng Ê-ti-ô-pi-a. Nếu bạn muốn nói về nước Ê-ti-ô-pi-a thì phải dùng từ Ethiopia chứ không phải Ethiopian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Ethiopia, phiên âm đọc là /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (E) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Ethiopia còn có từ Ethiopian các bạn hay bị nhầm lẫn, Ethiopian nghĩa là người Ê-ti-ô-pi-a hoặc tiếng Ê-ti-ô-pi-a chứ không phải nước Ê-ti-ô-pi-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng anh là gì? Ethiopia hay Ethiopian







