Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước An-giê-ri tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài An-giê-ri để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước An-giê-ri tiếng anh là gì
Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/
Để phát âm đúng từ Algeria các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Algeria thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Algeria là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (A).

Phân biệt Algeria và Algerian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Algeria và Algerian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Algeria là tên của nước An-giê-ri trong tiếng anh, còn Algerian để chỉ những thứ thuộc về nước An-giê-ri như là người An-giê-ri, văn hóa An-giê-ri, tiếng An-giê-ri. Nếu bạn muốn nói về nước An-giê-ri thì phải dùng từ Algeria chứ không phải Algerian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước An-giê-ri tiếng anh là gì thì câu trả lời là Algeria, phiên âm đọc là /ælˈdʒɪə.ri.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (A) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Algeria còn có từ Algerian các bạn hay bị nhầm lẫn, Algerian nghĩa là người An-giê-ri hoặc tiếng An-giê-ri chứ không phải nước An-giê-ri.
Bạn đang xem bài viết: Nước An-giê-ri tiếng anh là gì? Algeria hay Algerian







