logo vui cười lên

Người cao tuổi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như tù nhân, thế hệ Gen Alpha, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, quý ông, bố vợ, bố chồng, thiên thần, nó, chàng trai, anh bạn, mọi người, học sinh mới tốt nghiệp trung học, vua, người chơi, bạn, sát thủ, bố mẹ, trẻ con, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là người cao tuổi. Nếu bạn chưa biết người cao tuổi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người cao tuổi tiếng anh là gì
Người cao tuổi tiếng anh là gì

Người cao tuổi tiếng anh là gì

Người cao tuổi tiếng anh gọi là senior citizen, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/.

Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của người cao tuổi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ senior citizen rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ senior citizen thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Người cao tuổi ở Việt Nam được quy định là người có độ tuổi từ 60 tuổi trờ lên. Từ khoảng 40 – 60 tuổi là tuổi trung niên. Dưới 40 vẫn có thể gọi là thanh niên.
  • Khi giao tiếp đôi khi bạn thấy nhiều người không gọi người cao tuổi là senior citizen mà chỉ gọi là senior. Cách gọi này vẫn đúng vì theo tiếng Anh – Mỹ thì người cao tuổi thường chỉ gọi đơn giản là senior. Theo tiếng Anh – Anh thì người cao tuổi mới gọi là senior citizen.
  • Từ senior citizen là để chỉ chung về người cao tuổi, còn cụ thể người cao tuổi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Số 60 tiếng anh là gì

Người cao tuổi tiếng anh là gì
Người cao tuổi tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài người cao tuổi thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Princess /prɪnˈses/: công chúa
  • Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
  • Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
  • Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 - 1996)
  • Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US - mobster)
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Aunt /ɑːnt/: cô, dì
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
  • Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • Witch /wɪtʃ/: phù thủy
  • Male /meɪl/: nam giới
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Wife /waɪf/: vợ
Người cao tuổi tiếng anh là gì
Người cao tuổi tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người cao tuổi tiếng anh là gì thì câu trả lời là senior citizen, phiên âm đọc là /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/. Lưu ý là senior citizen để chỉ chung về người cao tuổi chứ không chỉ cụ thể về người cao tuổi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người cao tuổi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ senior citizen trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ senior citizen rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ senior citizen chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ senior citizen ngay.



Bạn đang xem bài viết: Người cao tuổi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang