logo vui cười lên

Người trung niên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như băng nhóm, con trai, anh/em khác cha hoặc khác mẹ, tôi, kẻ giết người man rợ, con gái nuôi, nó, con trai nuôi, bạn bè, bố vợ, bố chồng, quản trị viên, kẻ cướp, người vô gia cư, du khách, chú, cậu, bác, côn đồ xã hội đen, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là người trung niên. Nếu bạn chưa biết người trung niên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người trung niên tiếng anh là gì
Người trung niên tiếng anh là gì

Người trung niên tiếng anh là gì

Người trung niên tiếng anh gọi là middle-aged, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/.

Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/

Để đọc đúng tên tiếng anh của người trung niên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ middle-aged rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ middle-aged thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Người trung niên thường được quy định là người có độ tuổi từ khoảng 40 tuổi đến 60 tuổi. Trên 60 tuổi sẽ không gọi là trung niên nữa mà là người cao tuổi. Còn nếu trẻ hơn 40 tuổi thì gọi là người trẻ tuổi hoặc thanh niên. Tất nhiên, cũng tùy quốc gia khác nhau mà độ tuổi trung niên cũng được quy định khác nhau.
  • Từ middle-aged là để chỉ chung về người trung niên, còn cụ thể người trung niên như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Số 60 tiếng anh là gì

Người trung niên tiếng anh là gì
Người trung niên tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài người trung niên thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
  • Male /meɪl/: nam giới
  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
  • Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • I /aɪ/: tôi
  • Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
  • Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
  • Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
  • Member /ˈmem.bər/: thành viên
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
  • Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • He /hiː/: anh ấy
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • It /ɪt/: nó
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
Người trung niên tiếng anh là gì
Người trung niên tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người trung niên tiếng anh là gì thì câu trả lời là middle-aged, phiên âm đọc là /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/. Lưu ý là middle-aged để chỉ chung về người trung niên chứ không chỉ cụ thể về người trung niên như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người trung niên như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ middle-aged trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ middle-aged rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ middle-aged chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ middle-aged ngay.



Bạn đang xem bài viết: Người trung niên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang