logo vui cười lên

Chim hải âu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con chim, con đại bàng, con diều hâu, con chim cút, con quạ, con chim công, con chích chòe, con chim họa mi, con chim sẻ, con chim chào mào, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con chim hải âu. Nếu bạn chưa biết con chim hải âu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chim hải âu tiếng anh là gì
Chim hải âu tiếng anh là gì

Con chim hải âu tiếng anh là gì

Con chim hải âu tiếng anh gọi là seagull , phiên âm đọc là /ˈsiː.ɡʌl/

Seagull /ˈsiː.ɡʌl/

Để đọc đúng từ seagull rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ seagull rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈsiː.ɡʌl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ seagull thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ seagull là để chỉ chung cho con chim hải âu chứ không chỉ riêng loại chim hải âu nào cả. Ví dụ như chim hải âu mày đen, hải âu lặn, hải yến, hải âu mặt trắng, … Mỗi loài hải âu cụ thể sẽ có tên gọi riêng, còn gọi chung về con chim hải âu sẽ gọi là seagull. 

Chim hải âu tiếng anh là gì
Chim hải âu tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con chim hải âu thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Ox /ɔks/: con bò đực
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
  • Eagle /ˈiː.ɡəl/: chim đại bàng
  • Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
  • Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
  • Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
  • Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
  • Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
  • Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
  • Wasp /wɒsp/: con ong bắp cày
  • Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
  • Bull /bʊl/: con bò tót
  • Yak /jæk/: bò Tây Tạng
  • Bear /beər/: con gấu
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
  • Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
  • Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
  • Tick /tɪk/: con bọ ve
  • Flea /fliː/: con bọ chét
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
  • Larva /ˈlɑː.və/: ấu trùng, con non chưa trưởng thành
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
  • Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
  • Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
  • Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
Chim hải âu tiếng anh là gì
Chim hải âu tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con chim hải âu tiếng anh là gì thì câu trả lời là seagull, phiên âm đọc là /ˈsiː.ɡʌl/. Lưu ý là seagull để chỉ về con chim hải âu nói chung, các giống chim hải âu khác nhau sẽ có tên gọi riêng khác nhau. Về cách phát âm, từ seagull trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ seagull rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ seagull chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Chim hải âu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang