Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người bán cá, người đưa thư, trưởng phòng, nhân viên ngân hàng, nhân viên trực cửa, gia sư, nhà thiên văn học, bếp trưởng, cướp biển, nhà khảo cổ học, nghệ sĩ dương cầm, bác sĩ thú y, nhà khoa học, giáo viên, nam diễn viên, học sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ sửa ống nước. Nếu bạn chưa biết thợ sửa ống nước tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ sửa ống nước tiếng anh là gì
Plumber /ˈplʌmər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ sửa ống nước rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plumber rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm plumber /ˈplʌmər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ plumber thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ plumber để chỉ chung cho thợ sửa ống nước, còn cụ thể thợ sửa ống nước trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài thợ sửa ống nước thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ sửa ống nước tiếng anh là gì thì câu trả lời là plumber, phiên âm đọc là /ˈplʌmər/. Lưu ý là plumber để chỉ chung về thợ sửa ống nước chứ không chỉ cụ thể về thợ sửa ống nước trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ sửa ống nước trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ plumber trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plumber rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ plumber chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Thợ sửa ống nước tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng