logo vui cười lên

Ốc đảo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà hàng bán đồ ăn nhanh, hội chợ, tiệm bánh pizza, nhà thờ lớn, thánh đường, đồi, trung tâm thương mại, hộp đêm, đường mòn, đền thờ, cửa hàng bách hóa, quảng trường, ngân hàng, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, cung điện, bảo tàng, câu lạc bộ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là ốc đảo. Nếu bạn chưa biết ốc đảo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ốc đảo tiếng anh là gì
Ốc đảo tiếng anh là gì

Ốc đảo tiếng anh là gì

Ốc đảo tiếng anh gọi là oasis, phiên âm tiếng anh đọc là /əʊˈeɪ.sɪs/.

Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/

Để đọc đúng tên tiếng anh của ốc đảo rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ oasis rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm oasis /əʊˈeɪ.sɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ oasis thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ốc đảo là một khu vực biệt lập có nước và thực vật sinh sống ngay giữa khu vực sa mạc. Ốc đảo được hình thành nhờ một mạch nước ngầm phun lên khỏi mặt đất tạo thành một hồ nước nhỏ. Những loài chim và động vật sống trên sa mạc sẽ tập trung tại đây để tìm nguồn nước và mang theo hạt cây. Những hạt cây sẽ phát triển quanh khu vực có nước và bao bọc khu vực này tạo thành ốc đảo.
  • Từ oasis là để chỉ chung về ốc đảo, còn cụ thể ốc đảo như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bão cát tiếng anh là gì

Ốc đảo tiếng anh là gì
Ốc đảo tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài ốc đảo thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • Way /weɪ/: lối đi
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
Ốc đảo tiếng anh là gì
Ốc đảo tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ốc đảo tiếng anh là gì thì câu trả lời là oasis, phiên âm đọc là /əʊˈeɪ.sɪs/. Lưu ý là oasis để chỉ chung về ốc đảo chứ không chỉ cụ thể ốc đảo như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ốc đảo như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ oasis trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ oasis rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ oasis chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ oasis ngay.



Bạn đang xem bài viết: Ốc đảo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang