logo vui cười lên

Xác sống tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Zombie Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mặt trăng, trăng tròn, vòng hoa giáng sinh, trò chơi khăm, mùa đông, nhà bị ma ám, tuần lộc, cây đa, thịt đông, đống cỏ khô, bàn thờ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là xác sống. Nếu bạn chưa biết xác sống tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xác sống tiếng anh là gì
Xác sống tiếng anh là gì

Xác sống tiếng anh là gì

Xác sống tiếng anh gọi là zombie, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈzɒmbi/

Zombie /ˈzɒmbi/

Để đọc đúng xác sống trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ zombie rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ zombie /ˈzɒmbi/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ zombie thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Xác sống hay còn gọi là thây ma để chỉ về những xác chết sống lại tìm và tấn công con người. Nếu bị xác sống cắn thì người đó cũng sẽ bị biến thành xác sống. Với hình tượng như vậy, xác sống cũng được rất nhiều người chọn làm nhân vật hóa trang trong ngày lễ halloween.
  • Từ zombie là để chỉ chung về xác sống, còn cụ thể xác sống như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xác sống tiếng anh là gì
Xác sống tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết xác sống tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Feast /fiːst/: bữa tiệc
  • Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
  • Dress up /dres ʌp/: hóa trang
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Ghost /ɡəʊst/: con ma
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
  • Bell /bel/: cái chuông
  • Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
  • Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
  • Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
  • Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
  • Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
  • Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
  • Creepy /’kri:pi/: nổi da gà

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xác sống tiếng anh là gì thì câu trả lời là zombie, phiên âm đọc là /ˈzɒmbi/. Lưu ý là zombie để chỉ chung về xác sống chứ không chỉ cụ thể xác sống như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xác sống như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ zombie trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ zombie rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ zombie chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Xác sống tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang