Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phòng ăn, núi lửa, bãi đỗ xe nhiều tầng, hòn đảo, nhà chờ xe bus, sân chơi, khu rừng, trung tâm thương mại, nhà hàng, tỉnh, sa mạc, cái ao, cửa hàng bán đồ thể thao, cái hố, cái lỗ, câu lạc bộ, quảng trường thành phố, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là vòng xuyến. Nếu bạn chưa biết vòng xuyến tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Vòng xuyến tiếng anh là gì
Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của vòng xuyến rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ roundabout rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ roundabout thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Vòng xuyến là một khu vực hình tròn lớn được đặt ở các nút giao thông giúp điều tiết giao thông mà không cần phải dùng đèn giao thông. Các vòng xuyến thường được đánh dấu hướng mũi tên vòng quanh vòng xuyến, khi đi đến vòng xuyến thì các phương tiện giao thông sẽ chuyển hướng đi theo mũi tên của vòng xuyến và rẽ vào làn đường cần rẽ khi đi vòng tới vị trí làn đường đó.
- Trong tiếng Anh – Anh thì vòng xuyến gọi là roundabout, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ thì vòng xuyến lại gọi là traffic circle. Hai từ này đồng nghĩa nhưng dùng khác nhau khi nói chuyện theo tiếng Anh hoặc tiếng Mỹ.
- Ở Việt Nam, vị trí vòng xuyến đôi khi còn được gọi là các bùng binh. Cách gọi này có từ thời xưa khi các vòng xuyến mới có mặt ở Việt Nam, đến nay chỉ có các bác, các ông các bà mới gọi là bùng binh.
- Từ roundabout là để chỉ chung về vòng xuyến, còn cụ thể vòng xuyến như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đường mòn tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài vòng xuyến thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Sea /siː/: biển
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Tent /tent/: cái lều
- Town /taʊn/: thị trấn
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Fence /fens/: hàng rào
- Stair /steər/: cầu thang
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Class /klɑːs/: lớp học

Như vậy, nếu bạn thắc mắc vòng xuyến tiếng anh là gì thì câu trả lời là roundabout, phiên âm đọc là /ˈraʊnd.ə.baʊt/. Lưu ý là roundabout để chỉ chung về vòng xuyến chứ không chỉ cụ thể vòng xuyến như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể vòng xuyến như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ roundabout trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ roundabout rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ roundabout chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ roundabout ngay.
Bạn đang xem bài viết: Vòng xuyến tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







