Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trường mầm non, khu rừng, tòa nhà chung cư, bãi biển, trung tâm bowling, kim tự tháp, tỉnh, quán rượu, bãi đỗ xe nhiều tầng, bốt điện thoại công cộng, cửa hàng bán hoa, nhà thờ lớn, thánh đường, trung tâm y tế, ốc đảo, cửa hàng bán giày, nhà hát, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng khám. Nếu bạn chưa biết phòng khám tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phòng khám tiếng anh là gì
Clinic /ˈklɪn.ɪk/
Để đọc đúng tên tiếng anh của phòng khám rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ clinic rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm clinic /ˈklɪn.ɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ clinic thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Phòng khám là nơi khám bệnh cho bệnh nhân, tại đây bác sĩ sẽ khám và đưa ra chuẩn đoán hay đọc kết quả khám bệnh cho bệnh nhân. Thường phòng khám là một phòng trực thuộc bệnh viện nhưng cũng có những phòng khám tư nhân do cá nhân, tổ chức mở ra không trực thuộc bệnh viện.
- Từ clinic là để chỉ chung về phòng khám, còn cụ thể phòng khám như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Y tá tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài phòng khám thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Pond /pɒnd/: cái ao
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Tent /tent/: cái lều
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng khám tiếng anh là gì thì câu trả lời là clinic, phiên âm đọc là /ˈklɪn.ɪk/. Lưu ý là clinic để chỉ chung về phòng khám chứ không chỉ cụ thể phòng khám như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng khám như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ clinic trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ clinic rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ clinic chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ clinic ngay.
Bạn đang xem bài viết: Phòng khám tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng