Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì
Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/
Để phát âm đúng từ Croatia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Croatia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Croatia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).

Phân biệt Croatia và Croatian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Croatia và Croatian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Croatia là tên của nước Cờ-roat-ti-a trong tiếng anh, còn Croatian để chỉ những thứ thuộc về nước Cờ-roat-ti-a như là người Cờ-roat-ti-a, văn hóa Cờ-roat-ti-a, tiếng Cờ-roat-ti-a. Nếu bạn muốn nói về nước Cờ-roat-ti-a thì phải dùng từ Croatia chứ không phải Croatian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Croatia, phiên âm đọc là /krəʊˈeɪ.ʃə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Croatia còn có từ Croatian các bạn hay bị nhầm lẫn, Croatian nghĩa là người Cờ-roat-ti-a hoặc tiếng Cờ-roat-ti-a chứ không phải nước Cờ-roat-ti-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì? Croatia hay Croatian