Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Séc-bi-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Séc-bi-a tiếng anh là gì
Serbia /ˈsɜː.bi.ə/
Để phát âm đúng từ Serbia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Serbia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Serbia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Phân biệt Serbia và Serbian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Serbia và Serbian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Serbia là tên của nước Séc-bi-a trong tiếng anh, còn Serbian để chỉ những thứ thuộc về nước Séc-bi-a như là người Séc-bi-a, văn hóa Séc-bi-a, tiếng Séc-bi-a. Nếu bạn muốn nói về nước Séc-bi-a thì phải dùng từ Serbia chứ không phải Serbian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Séc-bi-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Serbia, phiên âm đọc là /ˈsɜː.bi.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Serbia còn có từ Serbian các bạn hay bị nhầm lẫn, Serbian nghĩa là người Séc-bi-a hoặc tiếng Séc-bi-a chứ không phải nước Séc-bi-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Séc-bi-a tiếng anh là gì? Serbia hay Serbian