Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ý tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ý tiếng anh là gì
Italy /ˈɪt.əl.i/
Để phát âm đúng từ Italy các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Italy thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Italy là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (I).

Phân biệt Italy và Italian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Italy và Italian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Italy là tên của nước Ý trong tiếng anh, còn Italian để chỉ những thứ thuộc về nước Ý như là người Ý, văn hóa Ý, tiếng Ý. Nếu bạn muốn nói về nước Ý thì phải dùng từ Italy chứ không phải Italian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ý tiếng anh là gì thì câu trả lời là Italy, phiên âm đọc là /ˈɪt.əl.i/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (I) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Italy còn có từ Italian các bạn hay bị nhầm lẫn, Italian nghĩa là người Ý hoặc tiếng Ý chứ không phải nước Ý.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ý tiếng anh là gì? Italy hay Italian