Tiếp tục chuyên mục về Rau củ quả trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ bitter gourd vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ bitter gourd như bitter gourd tiếng anh là gì, bitter gourd là gì, bitter gourd tiếng Việt là gì, bitter gourd nghĩa là gì, nghĩa bitter gourd tiếng Việt, dịch nghĩa bitter gourd, …

Bitter gourd tiếng anh là gì
Bitter gourd /’bitə guəd/
Để đọc đúng từ bitter gourd trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ bitter gourd. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Quả mướp đắng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết bitter gourd tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với bitter gourd trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/: măng tây
- Plum /plʌm/: quả mận
- Chestnut /ˈtʃes.nʌt/: hạt dẻ
- Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
- Seed /siːd/: hạt cây nói chung (cũng có thể hiểu là hạt giống)
- Crown daisy /kraʊn deɪ.zi/: rau cải cúc
- Lychee (or litchi) /ˈlaɪ.tʃiː/: quả vải
- Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: quả khế
- Pea /piː/: hạt đậu hà lan
- Lotus seed /ˈləʊ.təs si:d/: hạt sen
- Persimmon /pə´simən/: quả hồng
- Soya bean /ˈsɔɪə biːn/: hạt đậu nành
- Mung bean /ˈmʌŋ ˌbiːn/: hạt đậu xanh
- Vine spinach /vain ˈspinidʒ, -nitʃ/: rau mồng tơi
- Apple /ˈӕpl/: quả táo
- Cashew /ˈkæʃuː/: hạt điều
- Chickpea /ˈʧɪkpiː/: hạt đậu gà
- Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: quả sầu riêng
- Potato /pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai tây
- Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
- Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
- Pepper /ˈpep.ər/: hạt tiêu
- Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắng
- Black bean /ˌblæk ˈbiːn/: hạt đậu đen
- Blackberries /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
- Jicama: củ đậu
- Enokitake /ɪˈnəʊ.kiˌtɑː.ki/: nấm kim châm
- Peanut /ˈpiːnʌt/: hạt lạc, đậu phộng
- Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
- Almond /ˈɑːmənd/: hạt hạnh nhân
- Water morning glory /’wɔ:tə ‘mɔ:niη ‘glɔ:ri/: rau muống
- Strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: quả dâu tây
- Beet /biːt/: củ dền
- Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: củ tỏi
- Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc bitter gourd tiếng anh là gì, câu trả lời là bitter gourd nghĩa là quả mướp đắng. Để đọc đúng từ bitter gourd cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ bitter gourd theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bitter gourd tiếng anh là gì - Chủ đề rau củ quả