logo vui cười lên

Xe xích lô tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn


Chào các bạn, ở Việt Nam có một nét đặc trưng trong giao thông mà người nước ngoài rất nhớ đó là đường xá cực kỳ nhiều xe máy, giao thông tương đối hỗn loạn vào giờ tan tầm ở các thành phố lớn. Bên cạnh đó, cũng có một số phương tiện giao thông tương đối lạ trong mắt du khách nước ngoài ví dụ như xe xích lô. Thường người nước ngoài tới tham quan đều muốn thử đi xe xích lô một lần cho biết và nếu bạn đang muốn giới thiệu về xe xích lô cho người khác nhưng chưa biết nói thế nào thì hãy cùng V.C.L tìm hiểu ngay xe xích lô tiếng anh là gì và đọc từ này tiếng anh như thế nào nhé.

Xe xích lô tiếng anh là gì
Xe xích lô tiếng anh là gì

Xe xích lô tiếng anh là gì

Xe xích lô tiếng anh là cyclo, phiên âm đọc là /ˈsaɪ.kləʊ/

Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/

Để đọc đúng từ cyclo rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cyclo ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈsaɪ.kləʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cyclo thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn thế nào để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: trong tiếng anh có từ tricycle, từ này để chỉ về xe ba bánh nói chung nhưng thường là loại xe cho trẻ em có 2 bánh phía sau và 1 bánh phía trước. Cyclo là kiểu xe xích lô ở Việt Nam thiết kế phía sau giống xe đạp nhưng phía trước lại có 2 bánh và một thùng xe có thể để hàng hóa hoặc chở người ngồi trên. Khi nói về xe xích lô các bạn có thể giải thích về hình dáng của xe hoặc dùng từ cyclo chứ không nên dùng tricycle sẽ khiến người nghe hiểu nhầm.

Xem thêm: Xe đạp tiếng anh là gì

Xe xích lô tiếng anh là gì
Xe xích lô tiếng anh là gì

Một số phương tiện giao thông bằng tiếng anh

  • Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
  • Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: khinh khí cầu
  • Subway /ˈsʌb.weɪ/: tàu điện ngầm
  • Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
  • Car /kɑːr/: cái ô tô
  • Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
  • Bike /baik/: cái xe (loại có 2 bánh)
  • Coach /kəʊtʃ/: xe khách
  • Electric bike /iˈlek.trɪk ˌbaɪk/: xe máy điện
  • Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
  • Bicycle /’baisikl/: xe đạp
  • đường cao tốc
  • Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏ
  • Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
  • Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
  • Ferry /ˈfer.i/: cái phà
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Moped /ˈməʊ.ped/: xe đạp điện
  • Raft /rɑːft/: cái bè
  • Pram /præm/: xe nôi cho trẻ sơ sinh
  • Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
  • Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
  • Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
  • Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
  • Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
  • Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
  • Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
  • Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
  • Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
  • Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị
  • Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
  • Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải
  • Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
  • Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
Xe xích lô tiếng anh là gì
Xe xích lô tiếng anh là gì

Nếu bạn thắc mắc xe xích lô tiếng anh là gì thì câu trả lời là cyclo, phiên âm đọc là /ˈsaɪ.kləʊ/. Loại xe này là loại xe khá đặc trưng ở Việt Nam với một thùng xe bên trước để chở người hoặc hàng hóa, phần phía sau giống như một chiếc xe đạp vậy. Do đó, khi nói về cyclo các bạn không nên nhầm lẫn với tricycle (xe đạp 3 bánh cho trẻ em).

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang