Trong số các phương tiện giao thông lưu thông trên đường thì xe tải là một loại xe chở hàng rất phổ biến. Tuy nhiên xe tải cũng có nhiều loại với tên gọi cũng khác nhau. Để nói cụ thể về loại xe tải nào thì bạn cần nói chính xác tên người nghe mới hiểu được. Do đó, đừng nhầm lẫn giữa các loại xe tải khác nhau vì không có tên gọi chung cho các loại xe tải. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xe tải tiếng anh là gì nhé.

Xe tải tiếng anh là gì
Van /væn/
Lorry /ˈlɒr.i/
Để đọc đúng từ lorry và van rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lorry và van ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lorry và van thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để biết cách đọc cụ thể.

Một số loại xe tải các bạn cần biết
Như đã nói ở trên, xe tải phân ra làm nhiều loại, lorry và van là để chỉ chung cho các loại xe tải có kiểu thùng xe với trọng tải khác nhau. Tuy nhiên để chỉ riêng cho từng loại xe tải thì sẽ có cách gọi khác nhau:
- Dumper truck: xe ben, loại xe có thùng phía sau lớn có thể tự nâng cao một đầu của thùng xe khiến thùng xe trở nên nghiêng giúp đổ nguyên vật liệu trong thùng xe xuống dưới.
- Pickup truck: xe bán tải, loại xe có thùng xe đằng sau hẹp để chở đồ dùng cá nhân là chính.
- Fire truck: xe tải cứu hỏa, đây cũng có thể coi như một loại xe tải được thiết kế đặc biệt phục vụ cho việc cứu hỏa.
- Tanker: xe bồn
- Bin lorry: xe tải thu gom rác, loại xe này cũng giống như xe cứu hỏa được thiết kế đặc biệt giúp việc thu gom rác từ các thùng rác đổ vào thùng xe một cách dễ dàng.
- Tow truck: xe cứu hộ

Một số phương tiện giao thông khác
- Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: khinh khí cầu
- Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
- Yacht /jɒt/: thuyền đua có buồm
- Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
- Bicycle /’baisikl/: xe đạp
- Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
- Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
- Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
- Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
- Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
- Pram /præm/: xe nôi cho trẻ sơ sinh
- Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
- Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
- Train /treɪn/: tàu hỏa
- Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
- Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
- Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
- Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
- Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
- Bus /bʌs/: xe buýt
- Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
- Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
- Moped /ˈməʊ.ped/: xe đạp điện
- Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
- Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
- Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
- Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
- Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏ
- Electric bike /iˈlek.trɪk ˌbaɪk/: xe máy điện
- Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
- Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải
- Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
- Coach /kəʊtʃ/: xe khách
- Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
- Raft /rɑːft/: cái bè

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xe tải tiếng anh là gì thì có thể nói xe tải tiếng anh có nhiều cách gọi khác nhau, nếu bạn muốn gọi chung cho các loại xe tải cỡ lớn thì có thể gọi là lorry, còn xe tải cỡ nhỏ thì gọi là van. Còn cụ thể loại xe tải nào thì bạn phải gọi tên cụ thể ví dụ như dump truck là xe ben, pickup truck là xe bán tải, fire truck là xe tải cứu hỏa, bin lorry là xe tải thu gom rác.