Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng mỹ phẩm, bệnh viện tai mũi họng, nhà kho, dòng suối, sân chơi, cửa hàng đồ cũ, phòng hòa nhạc, trung tâm mua sắm, đình làng, huyện, quận, bể bơi, cửa hàng bán rượu mang về, tòa án, cửa hàng giặt khô, nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, tòa nhà chọc trời, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là văn phòng. Nếu bạn chưa biết văn phòng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Văn phòng tiếng anh là gì
Office /ˈɒf.ɪs/
Để đọc đúng tên tiếng anh của văn phòng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ office rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm office /ˈɒf.ɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ office thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Văn phòng là nơi làm việc của một bộ phận trong công ty, các bộ phận làm việc trong văn phòng thường đều được trang bị bàn ghế làm việc, máy tính, sổ sách và các đồ dùng văn phòng phẩm như dập ghim, dập lỗ, bút, giấy nhớ, kẹp ghim, …
- Từ office là để chỉ chung về văn phòng, còn cụ thể văn phòng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái dập lỗ giấy tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài văn phòng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Court /kɔːt/: tòa án
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Stair /steər/: cầu thang
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc văn phòng tiếng anh là gì thì câu trả lời là office, phiên âm đọc là /ˈɒf.ɪs/. Lưu ý là office để chỉ chung về văn phòng chứ không chỉ cụ thể văn phòng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể văn phòng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ office trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ office rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ office chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ office ngay.
Bạn đang xem bài viết: Văn phòng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







