Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ mood vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ mood như mood tiếng anh là gì, mood là gì, mood tiếng Việt là gì, mood nghĩa là gì, …

Mood tiếng anh là gì
Mood /muːd/
Để đọc đúng từ mood trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ mood ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ mood /muːd/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ mood là để chỉ về tâm trạng, còn cụ thể tâm trạng như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết mood tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với mood trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Terrified /ˈterɪfaɪd /: kinh hoàng
- Surprised /sə’praɪzd/: ngạc nhiên
- Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: xúc động
- Apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/: hơi lo lắng
- Furious /ˈfjʊriəs/: giận giữ, điên tiết
- Tense /tens/: căng thẳng (sắp diễn ra)
- Thoughtful /’θɔ:tfl/: chu đáo
- Angry /’æŋgri/: tức giận (Cross)
- Sad /sæd/: buồn
- Scared /skerd/: sợ hãi (Frightened, Afraid)
- Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hài lòng (Over the moon)
- Suspicious /səˈspɪʃəs/: ngờ vực
- Depressed /dɪˈprest /: buồn và thất vọng
- Ashamed /əˈʃeɪmd/: hổ thẹn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc mood tiếng anh là gì, mood nghĩa là gì hay mood tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ mood có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là tâm trạng. Mood để chỉ chung về tâm trạng chứ không chỉ cụ thể tâm trạng như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn tâm trạng như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mood tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt