Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trung tâm thương mại, bệnh viện tai mũi họng, biển, đình làng, rạp chiếu phim, vườn, cửa hàng bán đồ thú cưng, cửa hàng mỹ phẩm, trạm xăng, sân chơi, khu phố, quán rượu, sân trượt patin, trượt ván, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, phòng tắm, trường mầm non, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng văn phòng phẩm. Nếu bạn chưa biết cửa hàng văn phòng phẩm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng văn phòng phẩm tiếng anh là gì
Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng văn phòng phẩm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stationery shop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stationery shop thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cửa hàng văn phòng phẩm là cửa hàng chuyên bán các đồ văn phòng phẩm phục vụ công việc văn phòng và học tập như giấy trắng, vở viết, sổ tay, bút chì, bút bi, thước kẻ, ghim giấy, đục lỗ giấy, …
- Từ stationery shop là để chỉ chung về cửa hàng văn phòng phẩm, còn cụ thể cửa hàng văn phòng phẩm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái ghim tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cửa hàng văn phòng phẩm thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Stream /striːm/: dòng suối
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- School /skuːl/: trường học
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Stair /steər/: cầu thang
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Hill /hɪl/: đồi
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Sea /siː/: biển
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Room /ruːm/: phòng
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Maze /meɪz/: mê cung
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng văn phòng phẩm tiếng anh là gì thì câu trả lời là stationery shop, phiên âm đọc là /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/. Lưu ý là stationery shop để chỉ chung về cửa hàng văn phòng phẩm chứ không chỉ cụ thể cửa hàng văn phòng phẩm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng văn phòng phẩm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stationery shop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stationery shop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stationery shop chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stationery shop ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng văn phòng phẩm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng