logo vui cười lên

Nốt ruồi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như bàn tay, ngón tay, miệng, râu, ngón út, lông mày, lỗ mũi, bàn chân, khuôn mặt, gáy, chân phải, mí mắt, hàm, da, mông, răng cửa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là nốt ruồi. Nếu bạn chưa biết nốt ruồi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nốt ruồi tiếng anh là gì
Nốt ruồi tiếng anh là gì

Nốt ruồi tiếng anh là gì

Nốt ruồi tiếng anh gọi là mole, phiên âm tiếng anh đọc là /məʊl/.

Mole /məʊl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nốt ruồi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mole rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm mole /məʊl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mole thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nốt ruồi hay còn gọi là mụn ruồi là một kiểu u sắc tố lành tính không ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Hầu hết nốt ruồi đều xuất hiện ngay sau khi mới sinh nhưng cũng có những nốt ruồi xuất hiện khi chúng ta đã lớn.
  • Từ mole là để chỉ chung về nốt ruồi, còn cụ thể nốt ruồi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Nốt ruồi tiếng anh là gì
Nốt ruồi tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết nốt ruồi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
  • Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
  • False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Ear /ɪər/: tai
  • Teeth /tiːθ/: hàm răng
  • Back /bæk/: lưng
  • Hip /hɪp/: hông
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
  • Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
  • Leg /leɡ/: chân
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Foot /fʊt/: bàn chân
  • Lip /lɪp/: môi
  • Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nốt ruồi tiếng anh là gì thì câu trả lời là mole, phiên âm đọc là /məʊl/. Lưu ý là mole để chỉ chung về nốt ruồi chứ không chỉ cụ thể về nốt ruồi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nốt ruồi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mole trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mole rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mole chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ mole ngay.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang