logo vui cười lên

Dáng người đồng hồ cát tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì ngoại hình cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến ngoại hình trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tóc nhuộm, gầy còm, khẳng khiu, tóc lượn sóng, tóc nhạt màu, lực lưỡng, già, yếu ớt không khỏe mạnh, cong, có thân hình hấp dẫn, gầy gộc không có sức sống, môi cong, thấp, lùn, tóc thẳng, miệng nhỏ, chúm chím, mũi thẳng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến ngoại hình cũng rất quen thuộc đó là dáng người đồng hồ cát. Nếu bạn chưa biết dáng người đồng hồ cát tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Dáng người đồng hồ cát tiếng anh là gì
Dáng người đồng hồ cát tiếng anh

Dáng người đồng hồ cát tiếng anh là gì

Dáng người đồng hồ cát tiếng anh gọi là hourglass, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈaʊə.ɡlɑːs/ .

Hourglass /ˈaʊə.ɡlɑːs/

Để đọc đúng từ dáng người đồng hồ cát trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hourglass rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ hourglass /ˈaʊə.ɡlɑːs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hourglass thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Dáng người đồng hồ cát chỉ những người phụ nữ có dáng người đẹp với vòng 1 (ngực) và vòng 3 (hông) lớn, vòng 2 (eo) nhỏ. Thường dáng người đẹp với số đo 3 vòng chuẩn là 90 – 60 – 90 (cm).
  • Từ hourglass là để chỉ chung về dáng người đồng hồ cát, còn cụ thể dáng người đồng hồ cát như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Xinh đẹp tiếng anh là gì

Thân hình cong hấp dẫn tiếng anh là gì
Dáng người đồng hồ cát

Một số từ vựng tiếng anh về kích thước

Sau khi đã biết dáng người đồng hồ cát tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề ngoại hình rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm cách gọi ngoại hình khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Long nose /lɒŋ nəʊz/: mũi dài
  • Turned-up nose /tɜːn nəʊz/: mũi hếch
  • Thin lips /θɪn lɪp/: môi mỏng
  • Straight hair/streɪt heər/: tóc thẳng
  • Shortish /ˈʃɔː.tɪʃ/: hơi lùn
  • Bald /bɔːld/: ít tóc, hói
  • Scraggy /ˈskræɡ.i/: gầy gộc không có sức sống
  • Short black hair /ʃɔːt blæk heər/: tóc đen ngắn
  • Short spiky hair /ʃɔːt spaɪ.ki heər/: tóc đầu đinh
  • Pop-eyed /pɒp aɪ/: mắt tròn xoe (vì ngạc nhiên)
  • Dyed hair /daɪ heər/: tóc nhuộm
  • Short /ʃɔːt/: thấp, lùn
  • Bony /ˈbəʊ.ni/: gầy trơ xương (emaciated, gaun, skeletal, pinched, cadaverous, wasted)
  • Oval face /ˈəʊ.vəl feɪs/: mặt trái xoan
  • Strong /strɒŋ/: khỏe mạnh
  • Straight nose /streɪt nəʊz/: mũi thẳng
  • Blonde hair /blɒnd heər/: tóc vàng
  • Skinny /ˈskɪn.i/: quá gầy
  • Round face /raʊnd feɪs/: khuôn mặt tròn (US - around face)
  • Chunky /ˈtʃʌŋ.ki/: lùn và chắc mập (stumpy, squat, dumpy)
  • Long face /lɒŋ feɪs/: khuôn mặt dài
  • Frail /freɪl/: yếu ớt dễ tổn thương
  • Fat /fæt/: mập, béo (tubby, plump, pudgy, portly, stout)
  • Petite /pəˈtiːt/: nhỏ nhắn, mảnh mai (chỉ người phụ nữ)
  • Long black hair /lɒŋ blæk heər/: tóc đen dài
  • Beefy /ˈbiː.fi/: lực lưỡng (strapping, sturdy)
  • Well-built /ˌwel ˈbɪlt/: hình thể đẹp
  • Lanky /ˈlæŋ.ki/: cao gầy
  • Sexy /ˈsek.si/: gợi cảm
  • Manly /ˈmæn.li/: nam tính (masculine, virile)
  • Ponytail /ˈpəʊ.ni.teɪl/: tóc đuôi ngựa
  • Square face /skweər feɪs/: mặt chữ điền (mặt vuông)
  • Curved lips /kɜːvd lɪp/: môi cong
  • Wavy hair /ˈweɪ.vi heər/: tóc lượn sóng
  • Puny /ˈpjuːni/: bé nhỏ, yếu đuối

Như vậy, nếu bạn thắc mắc dáng người đồng hồ cát tiếng anh là gì thì câu trả lời là hourglass, phiên âm đọc là /ˈaʊə.ɡlɑːs/. Lưu ý là hourglass để chỉ chung về dáng người đồng hồ cát chứ không chỉ cụ thể dáng người đồng hồ cát như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể dáng người đồng hồ cát như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hourglass trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hourglass rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hourglass chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ hourglass ngay.



Bạn đang xem bài viết: Dáng người đồng hồ cát tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang