logo vui cười lên

Tiến sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà địa chất học, kiến trúc sư, đạo diễn, vũ công, nhân viên, nhân viên tang lễ, doanh nhân, thiết kế thời trang, trưởng phòng dự án, nhà nghiên cứu đầu tư, thủy thủ, thư ký, bác sĩ giải phẫu thần kinh, người bán cá, nhà khảo cổ học, nhà khoa học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là tiến sĩ. Nếu bạn chưa biết tiến sĩ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tiến sĩ tiếng anh là gì
Tiến sĩ tiếng anh là gì

Tiến sĩ tiếng anh là gì

Tiến sĩ tiếng anh gọi là doctor of philosophy, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/.

Doctor of philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/

Để đọc đúng tên tiếng anh của tiến sĩ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ doctor of philosophy rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm doctor of philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ doctor of philosophy thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tiến sĩ ngoài cách gọi doctor of philosophy thì cũng được gọi là doctor. Tuy nhiên trong tiếng anh bác sĩ cung gọi là doctor nên rất dễ nhầm với học vị tiến sĩ. Vì thế nhiều trường hợp mọi người vẫn gọi đầy đủ tên gọi của tiến sĩ là doctor of philosophy để tránh nhầm lẫn.
  • Doctor of philosophy trong một số trường hợp còn được viết tắt là PhD.
  • Từ doctor of philosophy là để chỉ chung về tiến sĩ, còn cụ thể tiến sĩ ở ngành học nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ tiến sĩ ngành kinh tế, tiến sĩ ngành tin học, tiến sĩ ngành cơ khí, tiến sĩ ngành điện, tiến sĩ ngành kế toán, tiến sĩ ngành mỹ thuật, …

Xem thêm: Phó tiến sĩ tiếng anh là gì

Tiến sĩ tiếng anh là gì
Tiến sĩ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài tiến sĩ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
Tiến sĩ tiếng anh là gì
Tiến sĩ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tiến sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là doctor of philosophy, phiên âm đọc là /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/. Lưu ý là doctor of philosophy để chỉ chung về tiến sĩ chứ không chỉ cụ thể về tiến sĩ trong ngành học nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về tiến sĩ trong ngành học nào thì cần gọi theo tên cụ thể của ngành học đó. Về cách phát âm, từ doctor of philosophy trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ doctor of philosophy rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ doctor of philosophy chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ doctor of philosophy ngay.



Bạn đang xem bài viết: Tiến sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang