logo vui cười lên

Phó tiến sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thạc sĩ, trưởng phòng, thợ mộc, thợ trang điểm, nghệ sĩ trống, thợ xây, nhà nghiên cứu đầu tư, người mẫu, nhân viên trực cửa, thư ký, nhà tạo mẫu tóc, huấn luyện viên, chuyên viên thống kê, thợ mỏ, học sinh, nhân viên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là phó tiến sĩ. Nếu bạn chưa biết phó tiến sĩ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phó tiến sĩ tiếng anh là gì
Phó tiến sĩ tiếng anh là gì

Phó tiến sĩ tiếng anh là gì

Phó tiến sĩ tiếng anh gọi là candidate of sciences, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns/.

Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns/

Để đọc đúng tên tiếng anh của phó tiến sĩ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ candidate of sciences rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ candidate of sciences thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Phó tiến sĩ là tên gọi của học vị tiến sĩ từ thời trước năm 1998. Từ sau năm 1998, Luật giáo dục quy định học vị phó tiến sĩ được đổi tên thành tiến sĩ. Như vậy, các bạn có thể hiểu học vị phó tiến sĩ thực ra không phải là cấp bậc thấp hơn tiến sĩ mà là tương đương với tiến sĩ chỉ có cách gọi khác nhau.
  • Các bạn không nên suy diễn học vị phó tiến sĩ giống như phó giáo sư. Nguyên nhân vì phó giáo sư là cấp bậc học vị thấp hơn giáo sư chứ không giống như tiến sĩ và phó tiến sĩ.
  • Từ candidate of sciences là để chỉ chung về phó tiến sĩ, còn cụ thể phó tiến sĩ ở ngành học nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ phó tiến sĩ ngành kinh tế, phó tiến sĩ ngành tin học, phó tiến sĩ ngành cơ khí, phó tiến sĩ ngành điện, phó tiến sĩ ngành kế toán, phó tiến sĩ ngành mỹ thuật, …

Xem thêm: Học sinh tiếng anh là gì

Phó tiến sĩ tiếng anh là gì
Phó tiến sĩ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài phó tiến sĩ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
Phó tiến sĩ tiếng anh là gì
Phó tiến sĩ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phó tiến sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là candidate of sciences, phiên âm đọc là /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns/. Lưu ý là candidate of sciences để chỉ chung về phó tiến sĩ chứ không chỉ cụ thể về phó tiến sĩ trong ngành học nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về phó tiến sĩ trong ngành học nào thì cần gọi theo tên cụ thể của ngành học đó. Về cách phát âm, từ candidate of sciences trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ candidate of sciences rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ candidate of sciences chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ candidate of sciences ngay.



Bạn đang xem bài viết: Phó tiến sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang