Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như trẻ vừa mới biết đi, quý bà, công chúa, bố mẹ nuôi, gia đình, con gái, con trai, mọi người, côn đồ xã hội đen, cha dượng, mẹ, hàng xóm, con gái nuôi, anh/em trai, mẹ đỡ đầu, học sinh mới tốt nghiệp trung học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là thiên thần. Nếu bạn chưa biết thiên thần tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thiên thần tiếng anh là gì
Angel /ˈeɪn.dʒəl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thiên thần rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ angel rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm angel /ˈeɪn.dʒəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ angel thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thiên thần hay còn gọi là thiên sứ là một thực thể được miêu tả trong nhiều tôn giáo khác nhau. Thiên thần thường được mô tả là có đôi cánh trắng, có thể bay lượn và cũng là một vị thần tốt bụng. Chính vì những đặc điểm này nên đôi khi những người con gái xinh đẹp, tốt bụng được nhiều người ví như là thiên thần.
- Từ angel là để chỉ chung về thiên thần, còn cụ thể thiên thần như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết thiên thần tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Person /ˈpɜː.sən/: một người
- Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
- She /ʃiː/: cô ấy
- Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
- Sir /sɜːr/: quý ngài
- Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
- Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- People /ˈpiː.pəl/: mọi người
- Member /ˈmem.bər/: thành viên
- Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
- Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
- Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
- Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
- Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
- Aunt /ɑːnt/: cô, dì
- Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
- Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
- You /juː/: bạn
- Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
- Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
- Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
- Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
- Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
- Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
- Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
- It /ɪt/: nó
- Male /meɪl/: nam giới
- Friend /frend/: bạn bè
- Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
- Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc thiên thần tiếng anh là gì thì câu trả lời là angel, phiên âm đọc là /ˈeɪn.dʒəl/. Lưu ý là angel để chỉ chung về thiên thần chứ không chỉ cụ thể về thiên thần như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thiên thần như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ angel trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ angel rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ angel chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ angel ngay.
Bạn đang xem bài viết: Thiên thần tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng