logo vui cười lên

Thế hệ Gen Y tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như con trai, bà bầu, thế hệ Gen Y (1981 - 1996), người quen, kẻ giết người man rợ, họ, chúng, chị/em khác cha hoặc khác mẹ, em bé, công chúa, hoàng hậu, kẻ giết người, người đàn ông, bố mẹ, thiếu niên, quý ngài, vua, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là thế hệ Gen Y. Nếu bạn chưa biết thế hệ Gen Y tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thế hệ Gen Y tiếng anh là gì
Thế hệ Gen Y tiếng anh là gì

Thế hệ Gen Y tiếng anh là gì

Thế hệ Gen Y tiếng anh gọi là generation Y, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/.

Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thế hệ Gen Y rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ generation Y rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ generation Y thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thế hệ Gen Y được các nhà nghiên cứu và truyền thông cho rằng đó là những người được sinh vào khoảng thời gian từ năm 1981 – 1996. Thế hệ Gen Y còn được gọi là thế hệ Millennials.
  • Nếu xếp theo thứ tự thì chúng ta sẽ có thế hệ Gen X (1965 – 1980), Gen Y (1981 – 1996), Gen Z (1981 – 1996) và tiếp theo là Gen Alpha (1981 – 1996).
  • Từ generation Y là để chỉ chung về thế hệ Gen Y, còn cụ thể thế hệ Gen Y như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thế hệ Gen Z tiếng anh là gì

Thế hệ Gen Y tiếng anh là gì
Thế hệ Gen Y tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài thế hệ Gen Y thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Friend /frend/: bạn bè
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
  • Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
  • I /aɪ/: tôi
  • Son /sʌn/: con trai
  • Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 - 1996)
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • People /ˈpiː.pəl/: mọi người
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • Aunt /ɑːnt/: cô, dì
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • It /ɪt/: nó
Thế hệ Gen Y tiếng anh là gì
Thế hệ Gen Y tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thế hệ Gen Y tiếng anh là gì thì câu trả lời là generation Y, phiên âm đọc là /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/. Lưu ý là generation Y để chỉ chung về thế hệ Gen Y chứ không chỉ cụ thể về thế hệ Gen Y như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thế hệ Gen Y như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ generation Y trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ generation Y rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ generation Y chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ generation Y ngay.



Bạn đang xem bài viết: Thế hệ Gen Y tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang