logo vui cười lên

Thanh kiếm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thẻ vàng, môn đấu vật Nhật Bản, phòng tập, cú đánh đầu, hồng tâm, thể thao, sân trượt băng, môn quần vợt, ván trượt tuyết, môn chạy ma-ra-tông, mũi tên, giày chơi tennis, cần câu cá, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là thanh kiếm. Nếu bạn chưa biết thanh kiếm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thanh kiếm tiếng anh là gì
Thanh kiếm tiếng anh là gì

Thanh kiếm tiếng anh là gì

Thanh kiếm tiếng anh gọi là sword, phiên âm tiếng anh đọc là /sɔːd/

Sword /sɔːd/

Để đọc đúng thanh kiếm trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sword rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ sword /sɔːd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sword thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thanh kiếm hay còn gọi là kiếm là một loại vũ khí có từ lâu đời. Kiếm thường có cấu tạo gồm phần chuôi kiếm và lưỡi kiếm. Chuôi kiếm thường làm bằng gỗ kẹp lấy phần lưỡi kiếm. Phần lưỡi kiếm là một thanh kim loại dẹt, mảnh, dài và nhọn. Lưỡi kiếm được mài sắc ở hai bên cạnh và mũi kiếm cũng được mài nhọn.
  • Từ sword là để chỉ chung về thanh kiếm, còn cụ thể thanh kiếm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Môn đấu kiếm tiếng anh là gì

Thanh kiếm tiếng anh là gì
Thanh kiếm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết thanh kiếm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Long jump /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/: nhảy xa (US – broad jump)
  • Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: môn bóng rổ
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ bóng chày
  • Sword /sɔːd/: thanh kiếm
  • Bullseye /ˈbʊl.zaɪ/: hồng tâm (của bia ngắm)
  • Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông (US – birdie)
  • Hurdles /ˈhɜː.dəl/: môn chạy vượt rào
  • Defeat /dɪˈfiːt/: đánh bại/thua trận
  • Spectator /spekˈteɪ.tər/: khán giả
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Judo /ˈdʒuː.dəʊ/: môn võ nhu đạo
  • Chessboard /ˈtʃes.bɔːd/: bàn cờ vua
  • Running track /ˈrʌnɪŋ træk/: đường chạy đua
  • Crossbar /ˈkrɒs.bɑːr/: bóng vượt xà
  • Squash /skwɒʃ/: môn bóng quần
  • Shooting /ˈʃuː.tɪŋ/: môn bắn súng
  • Athletics /æθˈletɪks/: môn điền kinh
  • Bow /baʊ/: cái cung
  • Athlete /ˈæθ.liːt/: vận động viên
  • Darts /dɑrts/: môn ném phi tiêu
  • Kick the ball /kɪk ðiː bɔːl/: đá
  • To play away /tuː pleɪ əˈweɪ/: chơi sân khách
  • Golf ball /ˈɡɒlf ˌbɔːl/: bóng chơi golf
  • Goalpost /ˈɡəʊl.pəʊst/: cột khung thành
  • BMX racing /ˌbiː.emˈeks/: đua xe đạp địa hình (BMX)
  • Chess /tʃes/: môn cờ vua
  • Futsal /ˈfʊt.sæl/: môn bóng đá trong nhà
  • Goal /ɡəʊl/: khung thành
  • GO /ɡəʊ/: môn cờ vây
  • Electronic sports /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk spɔːts/: thể thao điện tử (Esports)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thanh kiếm tiếng anh là gì thì câu trả lời là sword, phiên âm đọc là /sɔːd/. Lưu ý là sword để chỉ chung về thanh kiếm chứ không chỉ cụ thể thanh kiếm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thanh kiếm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sword trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sword rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sword chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thanh kiếm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang