logo vui cười lên

Kim loại tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đồng đỏ, thủy ngân, chì, inox, sắt, nhựa, bạch kim, kim loại, đồng đen, đồng xám, urani, a-mi-ăng, thiếc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là kim loại. Nếu bạn chưa biết kim loại tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kim loại tiếng anh là gì
Kim loại tiếng anh là gì

Kim loại tiếng anh là gì

Kim loại tiếng anh gọi là metal, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmetl/.

Metal /ˈmetl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của kim loại rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ metal rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm metal /ˈmetl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ metal thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Kim loại là những chất có ánh kim, có khối lượng riêng lớn, dẫn điện dẫn nhiệt tốt và có thể kéo dài, dát mỏng được. Ở điều kiện thông thường, kim loại thường đều ở thể rắn (trừ thủy ngân ở thể lỏng).
  • Từ metal là để chỉ chung về kim loại, còn cụ thể kim loại như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thủy ngân tiếng anh là gì

Kim loại tiếng anh là gì
Kim loại tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết kim loại tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic
  • Clay /kleɪ/: đất sét
  • Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/: nhôm
  • Smoke /sməʊk/: khói
  • Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi
  • Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
  • Tin /tɪn/: thiếc
  • Silver /ˈsɪlvər/: bạc
  • Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
  • Textile /ˈtek.staɪl/: vải dệt
  • Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
  • Slate /sleɪt/: đá phiến
  • Steam /stiːm/: hơi nước
  • Ceramic /səˈræm.ɪk/: gốm sứ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc kim loại tiếng anh là gì thì câu trả lời là metal, phiên âm đọc là /ˈmetl/. Lưu ý là metal để chỉ chung về kim loại chứ không chỉ cụ thể kim loại như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể kim loại như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ metal trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ metal rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ metal chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ metal ngay.



Bạn đang xem bài viết: Kim loại tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang