logo vui cười lên

Chest tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ chest vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ chest như chest tiếng anh là gì, chest là gì, chest tiếng Việt là gì, chest nghĩa là gì, nghĩa chest tiếng Việt, dịch nghĩa chest, …

Vui Cười Lên
Chest tiếng anh là gì

Chest tiếng anh là gì

Chest nghĩa tiếng Việt là ngực. Cái này là để chỉ chung cho ngực của cả nam và nữ nhé, không phải là chỉ để nói về ngực của phụ nữ đâu.

Chest /tʃest/

Để đọc đúng từ chest trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ chest. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Ngực tiếng anh là gì

Ngực tiếng anh là gì
Chest tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết chest tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với chest trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Gum /ɡʌm/: nướu
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Hip /hɪp/: hông
  • Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
  • Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
  • Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Left hand /left hænd/: tay trái
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Back /bæk/: lưng
  • Ear /ɪər/: tai
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Throat /θrəʊt/: cổ họng
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Knee /niː/: đầu gối
  • Left leg /left leg/: chân trái
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Chin /tʃɪn/: cằm
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
  • Nape /neɪp/: gáy
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc chest tiếng anh là gì, câu trả lời là chest nghĩa là ngực. Để đọc đúng từ chest cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ chest theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Chest tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang