logo vui cười lên

Vách đá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ban công, tòa nhà chung cư, cửa hàng bánh kẹo, cây cầu, phòng hòa nhạc, cao nguyên, nhà nghỉ nhỏ, đấu trường, trung tâm thương mại, ốc đảo, hành tinh, huyện, quận, khu phố, vườn, bảo tàng, tòa thị chính, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là vách đá. Nếu bạn chưa biết vách đá tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Vách đá tiếng anh là gì
Vách đá tiếng anh là gì

Vách đá tiếng anh là gì

Vách đá tiếng anh gọi là cliff, phiên âm tiếng anh đọc là /klɪf/.

Cliff /klɪf/

Để đọc đúng tên tiếng anh của vách đá rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cliff rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm cliff /klɪf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cliff thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Vách đá là bề mặt lộ ra của những khối đá lớn có dạng thẳng đứng hoặc gần thẳng đứng. Trên thế giới có rất nhiều vách đá được hình thành tự nhiên, những vách đá ở gần biển thường đều là những địa danh du lịch nổi tiếng.
  • Từ cliff là để chỉ chung về vách đá, còn cụ thể vách đá như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hòn đảo tiếng anh là gì

Vách đá tiếng anh là gì
Vách đá tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài vách đá thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
  • Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Ward /wɔːd/: phường
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
Vách đá tiếng anh là gì
Vách đá tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc vách đá tiếng anh là gì thì câu trả lời là cliff, phiên âm đọc là /klɪf/. Lưu ý là cliff để chỉ chung về vách đá chứ không chỉ cụ thể vách đá như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể vách đá như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ cliff trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cliff rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cliff chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ cliff ngay.



Bạn đang xem bài viết: Vách đá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang