Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái áo choàng có mũ, cái nhẫn, cái cà vạt, giày tăng chiều cao, giày chạy bộ, găng tay len, chiếc giày, dây chuyền mặt đá quý, áo len chui đầu, đầm nữ (áo liền váy), cái nhẫn cưới, cái bờm, đôi găng tay da, cái quần yếm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái áo sơ mi đi biển. Nếu bạn chưa biết cái áo sơ mi đi biển tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái áo sơ mi đi biển tiếng anh là gì
Resort shirt /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái áo sơ mi đi biển rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ resort shirt rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ resort shirt thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ resort shirt để chỉ chung về cái áo sơ mi đi biển chứ không chỉ cụ thể về loại áo sơ mi đi biển nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại áo sơ mi đi biển nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại áo sơ mi đi biển đó.

Sự khác nhau giữa resort shirt, beach shirt và hawaiian shirt
Nói về loại áo sơ mi đi biển thì bạn sẽ thấy có một số từ vựng khác cũng nói về áo sơ mi đi biển như beach shirt hay hawaiian shirt. Nếu bạn nghĩ những từ này đồng nghĩa thì cũng đúng nhưng nếu phân tích rõ hơn thì resort shirt, beach shirt và hawaiian shirt vẫn khác nhau:
- Resort shirt – áo sơ mi đi biển được sử dụng trong tiếng Anh – Anh chỉ những loại áo sơ mi được thiết kế rộng rãi, thoáng mát, không in hình hoặc có in những họa tiết rực rỡ phù hợp với đi du lịch biển.
- Beach shirt – áo sơ mi đi biển được sử dụng trong tiếng Anh – Mỹ. Nghĩa củ beach shirt tương tự như resort shirt chỉ khác đây là tiếng Mỹ.
- Hawaiian shirt – áo sơ mi đi biển có họa tiết sặc sơ như cây dừa, biển, hoa lá cành.
Nếu bạn muốn nói chung chung về áo sơ mi đi biển thì dùng resort shirt (tiếng anh) hoặc beach shirt (tiếng Mỹ). Còn cụ thể về loại áo sơ mi đi biển có in họa tiết hoa lá cành thì bạn có thể gọi là hawaiian shirt sẽ chính xác hơn.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái áo sơ mi đi biển thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo cổ lọ
- Ankle boot /ˈæŋ.kəl ˌbuːt/: bốt nữ cổ thấp
- Crossbody /krɒs bɒd.i/: cái túi đeo bao tử
- Knee socks /niː sɒk/: tất cao đùi gối
- Dungarees /ˌdʌŋ.ɡəˈriːz/: cái quần yếm
- Silk scarf /sɪlk skɑːf/: cái khăn lụa
- Shoulder bag /ˈʃəʊl.də ˌbæɡ/: cái túi đeo vai
- Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/: Mũ lưỡi trai
- Locket /ˈlɒk.ɪt/: mặt dây chuyền lồng ảnh
- Leather gloves /ˈleð.ər ɡlʌvz/: găng tay da
- Running shoes /ˈrʌn.ɪŋ ˌʃuː/: giày chạy bộ
- Bonnet /ˈbɒn.ɪt/: mũ trùm em bé
- Belt bag /belt bæɡ/: cái túi đeo thắt lưng
- Ankle socks /ˈæŋ.kəl sɒk/: tất cổ ngắn, tất cổ thấp
- Boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần lót đùi nam
- Waistcoat /ˈweɪs.kəʊt/: áo ghi lê
- Tie clip /ˈtaɪ ˌklɪp/: cái kẹp cà vạt
- Hair claw /ˈheə ˌklɔː/: kẹp tóc càng cua
- Nightclothes /ˈnaɪt.kləʊðz/: quần áo mặc đi ngủ
- Alligator clip /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tə ˌklɪp/: kẹp tóc cá sấu
- Silver necklace /ˈsɪl.vər ˈnek.ləs/: cái dây chuyền bạc
- Tie /taɪ/: cái cà vạt
- Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: cái áo trễ vai
- Dress /dres/: áo liền váy, váy đầm
- T-shirt /ti: ʃəːt/: áo phông
- Woolly hat /ˈwʊl.i hæt/: mũ len
- Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
- Palazzo pants /pəˈlæt.səʊ ˌpænts/: cái quần váy
- Nightdress /ˈnaɪt.dres/: váy ngủ
- Stiletto /stɪˈlet.əʊ/: giày gót nhọn (cao gót)
- Underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam
- Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: cái áo lửng
- Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: áo trễ vai
- Resort shirt /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/: áo sơ mi đi biển
- Mitten /ˈmɪt.ən/: găng tay trượt tuyết
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái áo sơ mi đi biển tiếng anh là gì thì câu trả lời là resort shirt, phiên âm đọc là /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/. Lưu ý là resort shirt để chỉ chung về cái áo sơ mi đi biển chứ không chỉ cụ thể về loại áo sơ mi đi biển nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái áo sơ mi đi biển thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại áo sơ mi đi biển đó. Về cách phát âm, từ resort shirt trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ resort shirt rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ resort shirt chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.
Bạn đang xem bài viết: Áo sơ mi đi biển tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng