logo vui cười lên

Bun hair tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ bun hair vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ bun hair như bun hair tiếng anh là gì, bun hair là gì, bun hair tiếng Việt là gì, bun hair nghĩa là gì, nghĩa bun hair tiếng Việt, dịch nghĩa bun hair, …

Vui Cười Lên
Bun hair tiếng anh là gì

Bun hair tiếng anh là gì

Bun hair nghĩa tiếng Việt là tóc búi cao. Kiểu tóc dài được búi thành một túm tròn cao gần đỉnh đầu gọi là tóc búi cao. Kiểu tóc này khá gọn gàng và mát mẻ vào mùa hè nên được nhiều bạn nữ búi vào mùa nóng.

Bun hair /bʌn heər/

Để đọc đúng từ bun hair trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ bun hair. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Tóc búi cao tiếng anh là gì

Nhỏ nhắn tiếng anh là gì
Bun hair tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết bun hair tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với bun hair trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Knee /niː/: đầu gối
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
  • Lip /lɪp/: môi
  • Ear /ɪər/: tai
  • Gum /ɡʌm/: nướu
  • Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
  • Hip /hɪp/: hông
  • Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
  • Chin /tʃɪn/: cằm
  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo
  • Foot /fʊt/: bàn chân
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
  • Leg /leɡ/: chân
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Left leg /left leg/: chân trái
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc bun hair tiếng anh là gì, câu trả lời là bun hair nghĩa là tóc búi cao. Để đọc đúng từ bun hair cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ bun hair theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bun hair tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang