Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cái yo-yo, quả cầu tuyết, khu vui chơi, cái sáo, súng nước, bóng bay, tàu hỏa, khẩu súng, xe đẩy búp bê, thẻ bài, con quay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là tên lửa. Nếu bạn chưa biết tên lửa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tên lửa tiếng anh là gì
Rocket /ˈrɒk.ɪt/
Để đọc đúng tên lửa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rocket rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ rocket /ˈrɒk.ɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ rocket thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tên lửa là một loại vũ khí hoặc cũng có thể dùng để chỉ về một loại tàu vũ trụ có thể phóng ra ngoài trái đất. Tên lửa xuất hiện khá nhiều trong các phim khoa học viễn tưởng và đương nhiên đây cũng là một loại đồ chơi được nhiều bé trai yêu thích.
- Từ rocket là để chỉ chung về tên lửa, còn cụ thể tên lửa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi
Sau khi đã biết tên lửa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Kid bike /kɪd baik/: xe đạp trẻ em
- Slide /slaɪd/: cầu trượt
- Seesaw /ˈsiː.sɔː/: cái bập bênh (US - teeter-totter)
- Gun /ɡʌn/: khẩu súng
- Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
- Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
- Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
- Lego /ˈleɡ.əʊ/: đồ chơi xếp hình
- Scrabble /ˈskræb.əl/: trò xếp chữ
- Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu
- Spade /speɪd/: cái xẻng
- Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi
- Block /blɒk/: hình khối
- Flute /fluːt/: cái sáo
- Plastic ball /ˈplæs.tɪk bɔːl/: quả bóng nhựa
- Robot /ˈrəʊ.bɒt/: người máy
- Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
- Cuddly toy /ˌkʌd.əli ˈtɔɪ/: thú nhồi bông lông mềm
- Tree house /ˈtriː ˌhaʊs/: nhà trên cây
- Skipping rope /ˈskɪp.ɪŋ ˌrəʊp/: dây nhảy (US – Jump rope)
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Card /kɑːd/: thẻ bài
- Rubik cube /rubik kjuːb/: khối ru-bích
- Clown /klaʊn/: chú hề
- Ball pool /ˈbɔːl ˌpuːl/: nhà bóng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tên lửa tiếng anh là gì thì câu trả lời là rocket, phiên âm đọc là /ˈrɒk.ɪt/. Lưu ý là rocket để chỉ chung về tên lửa chứ không chỉ cụ thể tên lửa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tên lửa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ rocket trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rocket rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ rocket chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tên lửa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng