logo vui cười lên

Otter tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về Con vật trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ otter vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ otter như otter tiếng anh là gì, otter là gì, otter tiếng Việt là gì, otter nghĩa là gì, nghĩa otter tiếng Việt, dịch nghĩa otter, …

Vui Cười Lên
Otter tiếng anh là gì

Otter tiếng anh là gì

Otter tiếng anh nghĩa là con rái cá.

Otter /ˈɒt.ər/

Để đọc đúng từ otter trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ otter. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Con rái cá tiếng anh là gì

Con rái cá tiếng anh là gì
Otter tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết otter tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với otter trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Ant /ænt/: con kiến
  • Baboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chó
  • Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
  • Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
  • Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
  • Horse /hɔːs/: con ngựa
  • Skate /skeit/: cá đuối
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/: con bọ ngựa
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
  • Scallop /skɑləp/: con sò điệp
  • Hawk /hɔːk/: con diều hâu
  • Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
  • Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
  • Sardine sɑːˈdiːn/: con cá mòi
  • Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
  • Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • Dog /dɒɡ/: con chó
  • Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
  • Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
  • Fox /fɒks/: con cáo
  • Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
  • Piggy /’pigi/: con lợn con
  • Louse /laʊs/: con chấy
  • Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
  • Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
  • Gnu /nuː/: linh dương đầu bò
  • Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
  • Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
  • Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
  • Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
  • Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc otter tiếng anh là gì, câu trả lời là otter nghĩa là con rái cá. Để đọc đúng từ otter cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ otter theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Otter tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang