Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ silly vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ silly như silly tiếng anh là gì, silly là gì, silly tiếng Việt là gì, silly nghĩa là gì, nghĩa silly tiếng Việt, dịch nghĩa silly, …

Silly tiếng anh là gì
Silly nghĩa tiếng Việt là ngớ ngẩn.
Silly /’sili/
Để đọc đúng từ silly trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ silly. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ngớ ngẩn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết silly tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với silly trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
- Feast /fiːst/: bữa tiệc
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- Fairy /’feəri/: bà tiên
- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Scary /’skeəri/: đáng sợ
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
- Owl /aul/: con cú
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
- Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
- Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
- Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
- Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
- To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
- Monster /’mɔnstə/: quái vật
- Blood /blʌd/: máu
- Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
- Scarf /skɑːf/: khăn quàng
- Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc silly tiếng anh là gì, câu trả lời là silly nghĩa là ngớ ngẩn. Để đọc đúng từ silly cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ silly theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Silly tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt