logo vui cười lên

Bánh pi-da tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mỳ ăn liền, sô-cô-la, cá kho, cơm cuộn Hàn Quốc, cá hồi nước mặn, món khai vị, mực ống, chân gà, cơm hộp, bánh pizza, dưa muối, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là bánh pi-da. Nếu bạn chưa biết bánh pi-da tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bánh pi-da tiếng anh là gì
Bánh pi-da tiếng anh là gì

Bánh pi-da tiếng anh là gì

Bánh pi-da tiếng anh gọi là pizza, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpiːtsə/

Pizza /ˈpiːtsə/

Để đọc đúng bánh pi-da trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pizza rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ pizza /ˈpiːtsə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pizza thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bánh pi-da là món bánh rất nổi tiếng bắt nguồn từ nước Ý. Món bánh này có lớp đế bánh tròn làm bằng bột mì nướng lên, bên trên bánh là các loại rau, thịt tùy sở thích và bên trên cùng là một lớp pho mai phủ kín ở trên. Bánh sau đó sẽ được cho vào nướng để đế bánh vàng thơm, phô mai bên trên nóng chảy ra phủ kín bề mặt bánh. Pizza hiện là món bánh được bán rất phổ biến trên thế giới.
  • Từ pizza là để chỉ chung về bánh pi-da, còn cụ thể bánh pi-da như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Bánh pi-da tiếng anh là gì
Bánh pi-da tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết bánh pi-da tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Chicken gizzard /ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/: mề gà
  • Cake /keɪk/: bánh ngọt
  • Squid /skwɪd/: mực ống
  • White chocolate /waɪt ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la trắng
  • Bacon /ˈbeɪkən/: thịt ba chỉ xông khói
  • Sardine /sɑːˈdiːn/: cá mòi
  • Minced pork /mɪnst pɔːk/: thịt heo băm
  • Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt
  • Duck /dʌk/: thịt vịt
  • Salted aubergine /ˈsɒl.tɪd ˈəʊ.bə.ʒiːn/: cà muối
  • Ketchup /ˈketʃ.ʌp/: tương cà
  • Appetiser /ˈæp.ə.taɪ.zər/: món khai vị
  • Noodle /ˈnuː.dəl/: mỳ ăn liền
  • Steak /steɪk/: bít tết
  • Grilled lamp chops / ɡrɪld læm tʃɒp/: sườn cừu nướng
  • Cheeseburger /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/: bánh mỳ kẹp pho mát
  • Meat ball /miːt bɔːl/: thịt viên
  • Snail /sneɪl/: ốc
  • Pancake /ˈpæn.keɪk/: bánh kếp
  • Stew fish /stjuː fɪʃ/: cá kho
  • Bar of chocolate /bɑːr əv ˈtʃɒk.lət/: thanh sô-cô-la
  • Trout /traʊt/: cá hồi nước ngọt
  • Meat /miːt/: thịt
  • Pig’s tripe /pɪgz traɪp/: lòng lợn
  • Sole /səʊl/: cá bơn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bánh pi-da tiếng anh là gì thì câu trả lời là pizza, phiên âm đọc là /ˈpiːtsə/. Lưu ý là pizza để chỉ chung về bánh pi-da chứ không chỉ cụ thể bánh pi-da như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bánh pi-da như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pizza trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pizza rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pizza chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bánh pi-da tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang