Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhân viên ngân hàng, người pha chế, giáo sư, công chức nhà nước, nhà toán học, người nội trợ, người xách hành lý, lập trình viên, nam diễn viên, cảnh sát, kế toán, nhà sử học, nhà địa chất học, phó tiến sĩ, đại lý du lịch, nhà ngôn ngữ học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhân viên lễ tân. Nếu bạn chưa biết nhân viên lễ tân tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhân viên lễ tân tiếng anh là gì
Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhân viên lễ tân rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ receptionist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ receptionist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Người nhân viên lễ tân là người làm nhiệm vụ ở bàn đón tiếp. Thường bàn đón tiếp này ở ngay sảnh chính của tòa nhà, khách sạn hay ngay trước cổng vào một khu vực nào đó.
- Từ receptionist là để chỉ chung về nghề nhân viên lễ tân, còn cụ thể nhân viên lễ tân trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ nhân viên lễ tân nam, nhân viên lễ tân nữ, nhân viên lễ tân khách sạn, nhân viên lễ tân tòa nhà, …

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhân viên lễ tân thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhân viên lễ tân tiếng anh là gì thì câu trả lời là receptionist, phiên âm đọc là /rɪˈsepʃənɪst/. Lưu ý là receptionist để chỉ chung về nhân viên lễ tân chứ không chỉ cụ thể về nhân viên lễ tân trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhân viên lễ tân trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ receptionist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ receptionist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ receptionist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ receptionist ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nhân viên lễ tân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng