logo vui cười lên

Cây nấm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như hạt dẻ, quả na, hạt mắc ca, hạt ca cao, rau ngót, quả roi, rau muống, quả chanh vàng, hạt điều, quả mướp đắng, hạt đậu phộng, đậu đũa, quả dừa, quả đào,quả bí đỏ, bắp cải, súp lơ xanh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là cây nấm. Nếu bạn chưa biết cây nấm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cây nấm tiếng anh là gì
Cây nấm tiếng anh là gì

Cây nấm tiếng anh là gì

Cây nấm tiếng anh gọi là mushroom, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmʌʃ.ruːm/.

Mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cây nấm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mushroom rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmʌʃ.ruːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mushroom thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ mushroom để chỉ chung về cây nấm chứ không chỉ cụ thể về loại cây nấm nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại cây nấm nào thì phải nói theo tên riêng của loại cây nấm đó. Ví dụ như nấm kim châm, nâm rơm, nấm đùi gà, nấm sò, nấm độc, … mỗi loại sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Xem thêm: Tên các hoa và quả ngày tết bằng tiếng anh

Cây nấm tiếng anh là gì
Cây nấm tiếng anh là gì

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

Ngoài cây nấm thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Amaranth /ˈæm. ər. ænθ/: rau dền
  • Berry /’beri/: quả dâu
  • Honeydew /ˈhʌnɪdju/: quả dưa lê
  • Guava /´gwa:və/: quả ổi
  • Pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/: quả lựu
  • Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
  • Peach /pitʃ/: quả đào
  • Lotus root /ˈləʊ.təs ruːt/: củ sen
  • Waterapple /ˈwɔː.tər æp.əl/: quả roi
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
  • Coconut /’koukənʌt/: quả dừa
  • Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
  • Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài
  • Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: cây mía
  • Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/: măng tây
  • Corn /kɔːn/: bắp ngô (hạt ngô, cây ngô)
  • Walnut /ˈwɔːlnʌt/: hạt óc chó
  • Nut /nʌt/: hạt cây (loại hạt có vỏ cứng)
  • Plum /plʌm/: quả mận
  • Pepper /ˈpep.ər/: hạt tiêu
  • Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
  • Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
  • Tomato /tə’mɑ:tou/: quả cà chua
  • Banana /bə’nɑ:nə/: quả chuối
  • Blackberries /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
  • Sponge Gourd /spʌndʒ ɡʊəd/: quả mướp
  • Fig /fig/: quả sung
  • Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắng
  • Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
  • Sapota /sə’poutə/: quả hồng xiêm
  • Cassava /kəˈsɑː.və/: củ sắn
  • Crown daisy /kraʊn deɪ.zi/: rau cải cúc
  • Leaf /liːf/: lá cây
  • Sweet leaf /swi:t li:vz/: rau ngót
  • Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
Cây nấm tiếng anh là gì
Cây nấm tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cây nấm tiếng anh là gì thì câu trả lời là mushroom, phiên âm đọc là /ˈmʌʃ.ruːm/. Lưu ý là mushroom để chỉ chung về cây nấm chứ không chỉ cụ thể về loại cây nấm nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cây nấm thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại cây nấm đó. Về cách phát âm, từ mushroom trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mushroom rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mushroom chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Cây nấm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang