logo vui cười lên

Áo sơ mi tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng


Trong số vô vàn loại áo thì áo sơ mi là loại áo rất phổ biến. Áo sơ mi là loại áo có cổ, cộc tay hoặc dài tay và có cúc áo cài dọc phía trước. Trước đây áo sơ mi không có nhiều kiểu dáng nhưng theo xu hướng phá cách ngày càng thay đổi nên có rất nhiều kiểu áo sơ mi với những màu sắc, họa tiết khác nhau được bán trên thị trường. Vậy bạn có biết áo sơ mi tiếng anh là gì không. Nếu chưa biết thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

Áo sơ mi tiếng anh là gì
Áo sơ mi trong tiếng anh

Áo sơ mi tiếng anh là gì

Áo sơ mi tiếng anh là shirt, phiên âm đọc là /ʃəːt/. Từ này dùng để chỉ chung cho tất cả các loại áo sơ mi, nhưng do sự phổ biến của áo sơ mi nên khi nói về cái áo trong tiếng anh mọi người vẫn gọi chung chung là shirt.

Shirt /ʃəːt/

Để đọc đúng từ shirt cũng khá là dễ thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ʃəːt/ sẽ chuẩn hơn. Nếu đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ shirt như thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh từ A đến Z để biết cách đọc nhé.

Xem thêm: Cái áo mưa tiếng anh là gì

Áo sơ mi tiếng anh là gì
Áo sơ mi tiếng anh là gì

Xem thêm một số trang phục khác trong tiếng anh

Ngoài áo sơ mi thì còn nhiều trang phục khác trong tiếng anh bạn cũng nên biết khi giao tiếp, tham khảo thêm trong list dưới đây nhé.

  • Alligator clip /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tə ˌklɪp/: kẹp tóc cá sấu
  • Leather shoes /ˈleð.ər ˌʃuː/: giày da
  • Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: cái áo trễ vai
  • Leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác da
  • Dressing gown /ˈdres.ɪŋ ˌɡaʊn/: cái áo choàng tắm
  • Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
  • Duffel bag /ˈdʌf.əl ˌbæɡ/: cái túi xách du lịch
  • Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: áo lửng
  • Tracksuit bottoms /ˈtræk.suːt ˌbɒt.əmz/: quần thể thao
  • Bucket hat /ˈbʌk.ɪt hæt/: mũ tai bèo
  • Scarf /skɑːf/: cái khăn quàng cổ
  • Hoop earring /huːp ɪə.rɪŋ/: khuyên tai dạng vòng tròn
  • Combat trousers /ˈkɒm.bæt ˌtraʊ.zəz/: cái quần túi hộp
  • Bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: cái nơ bướm
  • Pocket square /ˈpɒk.ɪt skweər/: cái khăn cài túi áo vest
  • Shoulder bag /ˈʃəʊl.də ˌbæɡ/: cái túi đeo vai
  • Wheelie bag /ˈwiː.li ˌbæɡ/: cái va li kéo
  • Sweater /ˈswetər/: áo len dài tay
  • Platform shoes /ˈplæt.fɔːm ʃuː/: giày tăng chiều cao
  • Tie /taɪ/: cái cà vạt
  • Polo shirt /ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/: cái áo phông có cổ
  • Palazzo pants /pəˈlæt.səʊ ˌpænts/: cái quần váy
  • Sandal /ˈsæn.dəl/: dép quoai hậu
  • Shoelace /ˈʃuː.leɪs/: cái dây giày
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: cái áo cổ lọ
  • Baseball cap /ˈbeɪs.bɔːl ˌkæp/: mũ bóng chày
  • Beanie /ˈbiː.ni/: mũ len
  • Tie clip /ˈtaɪ ˌklɪp/: cái kẹp cà vạt
  • Sock /sɒk/: chiếc tất
  • Boot /buːt/: giày bốt cao cổ
  • Pair of socks /peər əv sɒk/: đôi tất
  • Cloche /klɒʃ/: mũ chuông
  • Baguette bag /bæɡˈet bæɡ/: cái túi chữ nhật (túi bánh mì)
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
  • Hair clip /ˈheə ˌklɪp/: cái kẹp tóc
Áo sơ mi tiếng anh là gì
Áo sơ mi tiếng anh là gì

Như vậy, cái áo sơ mi tiếng anh gọi chung là shirt, phiên âm đọc là /ʃəːt/. Mặc dù shirt là để chỉ về loại áo sơ mi nhưng khi giao tiếp rất nhiều người vẫn dùng từ shirt để nói chung về cái áo mặc hàng ngày. Vậy nên khi giao tiếp bạn nên lưu ý shirt có thể nói là cái áo sơ mi hoặc cũng có thể để chỉ chung về cái áo.



Bạn đang xem bài viết: Áo sơ mi tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang