logo vui cười lên

Salon tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ salon vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ salon như salon tiếng anh là gì, salon là gì, salon tiếng Việt là gì, salon nghĩa là gì, nghĩa salon tiếng Việt, dịch nghĩa salon, …

Vui Cười Lên
Salon tiếng anh là gì

Salon tiếng anh là gì

Salon nghĩa tiếng Việt là thẩm mỹ viện.

Salon /ˈsæl.ɒn/

Để đọc đúng từ salon trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ salon. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thẩm mỹ viện tiếng anh là gì

Thẩm mỹ viện tiếng anh là gì
Salon tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết salon tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với salon trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
  • Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc salon tiếng anh là gì, câu trả lời là salon nghĩa là thẩm mỹ viện. Để đọc đúng từ salon cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ salon theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Salon tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang