Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ financial adviser vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ financial adviser như financial adviser tiếng anh là gì, financial adviser là gì, financial adviser tiếng Việt là gì, financial adviser nghĩa là gì, nghĩa financial adviser tiếng Việt, dịch nghĩa financial adviser, …

Financial adviser tiếng anh là gì
Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/
Để đọc đúng từ financial adviser trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ financial adviser. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Cố vấn tài chính tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết financial adviser tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với financial adviser trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc financial adviser tiếng anh là gì, câu trả lời là financial adviser nghĩa là cố vấn tài chính. Để đọc đúng từ financial adviser cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ financial adviser theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Financial adviser tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp