logo vui cười lên

Irish coffee tiếng anh là gì – Chủ đề về đồ uống


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ uống. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ irish coffee vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ irish coffee như irish coffee tiếng anh là gì, irish coffee là gì, irish coffee tiếng Việt là gì, irish coffee nghĩa là gì, nghĩa irish coffee tiếng Việt, dịch nghĩa irish coffee, …

Vui Cười Lên
Irish coffee tiếng anh là gì

Irish coffee tiếng anh là gì

Irish coffee nghĩa tiếng Việt là Cà phê Ai-len (cà phê kiểu Ai-len).

Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/

Để đọc đúng từ irish coffee trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ irish coffee. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Cà phê Ai-len tiếng anh là gì

Cà phê Ai-len tiếng anh là gì
Irish coffee tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết irish coffee tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với irish coffee trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Tomato juice /təˈmɑː.təʊ ˌdʒuːs/: nước cà chua ép
  • Pumpkin smoothie /ˈpʌmp.kɪn ˈsmuː.ði/: sinh tố bí đỏ
  • Hot water /hɒt ˈwɔː.tər/: nước nóng
  • Dragon fruit smoothie /’drægənfru:t ˈsmuː.ði/: sinh tố thanh long
  • Ginger tea /ˈdʒɪn.dʒər tiː/: trà gừng
  • Jackfruit smoothie /ˈdʒæk.fruːt ˈsmuː.ði/: sinh tố mít
  • Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
  • Wine /waɪn/: rượu vang
  • Pineapple smoothie /ˈpaɪnˌæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố dứa
  • Cola /ˈkəʊ.lə/: nước ngọt có ga
  • White coffee /waɪt ˈkɒfi/: cà phê trắng
  • Black tea /ˌblæk ˈtiː/: trà đen
  • orange juice /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/: nước cam ép
  • Mocha /ˈmɒk.ə/: cà phê có rắc bột ca cao
  • Pineapple juice /ˈpaɪnˌæp.əl ˌdʒuːs/: nước dứa ép
  • Passion fruit smoothie /ˈpæʃ.ən fru:t smuː.ði/: sinh tố chanh leo
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm-panh
  • Water /ˈwɔː.tər/: nước
  • Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/: sinh tố dâu tây
  • Lychee juice /ˈlaɪ.tʃiː ˌdʒuːs/: nước ép quả vải
  • Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
  • Watermelon juice /ˈwɔː.təˌmel.ən ˌdʒuːs/: nước dưa hấu ép
  • Ale /eɪl/: bia tươi
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: nước sô-cô-la nóng (US – hot chocolate)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc irish coffee tiếng anh là gì, câu trả lời là irish coffee nghĩa là Cà phê Ai-len. Để đọc đúng từ irish coffee cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ irish coffee theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Irish coffee tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ uống

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang