Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ post office vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ post office như post office tiếng anh là gì, post office là gì, post office tiếng Việt là gì, post office nghĩa là gì, nghĩa post office tiếng Việt, dịch nghĩa post office, …

Post office tiếng anh là gì
Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/
Để đọc đúng từ post office trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ post office. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Bưu điện tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết post office tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với post office trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Hill /hɪl/: đồi
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Stair /steər/: cầu thang
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Stream /striːm/: dòng suối
- Fence /fens/: hàng rào
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Square /skweər/: quảng trường
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Maze /meɪz/: mê cung
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Court /kɔːt/: tòa án
- Way /weɪ/: lối đi
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc post office tiếng anh là gì, câu trả lời là post office nghĩa là bưu điện. Để đọc đúng từ post office cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ post office theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Post office tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm