Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ plastic surgeon vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ plastic surgeon như plastic surgeon tiếng anh là gì, plastic surgeon là gì, plastic surgeon tiếng Việt là gì, plastic surgeon nghĩa là gì, nghĩa plastic surgeon tiếng Việt, dịch nghĩa plastic surgeon, …

Plastic surgeon tiếng anh là gì
Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/
Để đọc đúng từ plastic surgeon trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ plastic surgeon. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết plastic surgeon tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với plastic surgeon trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc plastic surgeon tiếng anh là gì, câu trả lời là plastic surgeon nghĩa là bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ. Để đọc đúng từ plastic surgeon cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ plastic surgeon theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Plastic surgeon tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







