logo vui cười lên

Xe đạp trẻ em tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như súng nước, người máy, xe đạp chân 2 bánh, trò lắp hình, con rối tất (rối tay), xe đạp 3 bánh, cái mặt nạ, tên lửa, con vịt nhựa, cái yo-yo, con rối, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là xe đạp trẻ em. Nếu bạn chưa biết xe đạp trẻ em tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xe đạp trẻ em tiếng anh là gì
Xe đạp trẻ em tiếng anh

Xe đạp trẻ em tiếng anh là gì

Xe đạp trẻ em tiếng anh gọi là kid bike, phiên âm tiếng anh đọc là /kɪd baik/

Kid bike /kɪd baik/

Để đọc đúng xe đạp trẻ em trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kid bike rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ kid bike /kɪd baik/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ kid bike thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Xe đạp trẻ em thường là loại xe đạp 3 bánh để trẻ em chơi mà không sợ bị ngã. Tất nhiên, cũng có những loại xe đạp 2 bánh hay xe đạp thăng bằng cho trẻ em cũng gọi là kid bike.
  • Từ kid bike là để chỉ chung về xe đạp trẻ em, còn cụ thể xe đạp trẻ em như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Xe đạp trẻ em tiếng anh là gì
Xe đạp trẻ em tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Sau khi đã biết xe đạp trẻ em tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Ball /bɔːl/: quả bóng
  • Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/: bức tượng nhỏ
  • Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
  • Kid bike /kɪd baik/: xe đạp trẻ em
  • Soft toy /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/ : thú nhồi bông (US - Stuffed animal)
  • Cuddly toy /ˌkʌd.əli ˈtɔɪ/: thú nhồi bông lông mềm
  • Sword /sɔːd/: thanh kiếm
  • Toy /tɔɪ/: đồ chơi
  • Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Elastic band /ɪˌlæs.tɪk ˈbænd/: dây chun (US - rubber band)
  • Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
  • Slide /slaɪd/: cầu trượt
  • Jack-in-box /dʒæk ɪn bɒks/: hộp hình nộm lò xo
  • Rattle /ˈræt.əl/: cái lúc lắc
  • Spade /speɪd/: cái xẻng
  • Swing /swɪŋ/: cái xích đu
  • Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút màu
  • Skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/: ván trượt
  • Jukebox /ˈdʒuːk.bɒks/: máy hát tự động
  • Scrabble /ˈskræb.əl/: trò xếp chữ
  • Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
  • Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường
  • Scooter /ˈskuː.tər/: xe đạp chân 2 bánh
  • Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
  • Car /kɑːr/: ô tô

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xe đạp trẻ em tiếng anh là gì thì câu trả lời là kid bike, phiên âm đọc là /kɪd baik/. Lưu ý là kid bike để chỉ chung về xe đạp trẻ em chứ không chỉ cụ thể xe đạp trẻ em như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xe đạp trẻ em như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ kid bike trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kid bike rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ kid bike chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Xe đạp trẻ em tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang