logo vui cười lên

Du khách tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như hàng xóm, thiên thần, bé trai, anh em họ, côn đồ xã hội đen, gia đình, mẹ nuôi, nhi đồng, người đàn ông, vua, trẻ vị thành niên, anh ấy, con gái, bạn, học sinh mới tốt nghiệp trung học, cháu gái , … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là du khách. Nếu bạn chưa biết du khách tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Du khách tiếng anh là gì
Du khách tiếng anh là gì

Du khách tiếng anh là gì

Du khách tiếng anh gọi là tourist, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtʊə.rɪst/.

Tourist /ˈtʊə.rɪst/

Để đọc đúng tên tiếng anh của du khách rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tourist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm tourist /ˈtʊə.rɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tourist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Du khách là để chỉ những người đi tham quan du lịch từ vùng khác tới. Du khách để chỉ chung chung là nam và nữ chứ không phân biệt giới tính.
  • Từ tourist là để chỉ chung về du khách, còn cụ thể du khách như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Khách sạn tiếng anh là gì

Du khách tiếng anh là gì
Du khách tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết du khách tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
  • Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • I /aɪ/: tôi
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US - mobster)
  • It /ɪt/: nó
  • Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Son /sʌn/: con trai
  • Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
  • Wife /waɪf/: vợ
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • King /kɪŋ/: vua
  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
  • Male /meɪl/: nam giới
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Princess /prɪnˈses/: công chúa
  • Niece /niːs/: cháu gái

Như vậy, nếu bạn thắc mắc du khách tiếng anh là gì thì câu trả lời là tourist, phiên âm đọc là /ˈtʊə.rɪst/. Lưu ý là tourist để chỉ chung về du khách chứ không chỉ cụ thể về du khách như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về du khách như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tourist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tourist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tourist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ tourist ngay.



Bạn đang xem bài viết: Du khách tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang