Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ optimistic vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ optimistic như optimistic tiếng anh là gì, optimistic là gì, optimistic tiếng Việt là gì, optimistic nghĩa là gì, …

Optimistic tiếng anh là gì
Optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/
Để đọc đúng từ optimistic trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ optimistic ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ optimistic là để chỉ về lạc quan, còn cụ thể lạc quan như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết optimistic tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với optimistic trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hài lòng (Over the moon)
- Bewildered /bɪˈwɪldər/: bối rối (Nonplussed)
- Nervous /ˈnɜː.vəs/: hồi hộp
- Thankful /ˈθæŋk.fəl/: biết ơn
- Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/: nhiệt tình
- Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn, thoải mái
- Surprised /sə’praɪzd/: ngạc nhiên
- Keen /kiːn/: hăng hái
- Tired /’taɪɘd/: mệt
- Scared /skerd/: sợ hãi (Frightened, Afraid)
- Intrigued /ɪnˈtriːɡd/: mưu mô
- Unhappy /ʌnˈhæpi/: không hài lòng
- Emotion /ɪˈməʊ.ʃən/: cảm xúc
- Negative /ˈneɡ.ə.tɪv/: bi quan
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc optimistic tiếng anh là gì, optimistic nghĩa là gì hay optimistic tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ optimistic có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là lạc quan. Optimistic để chỉ chung về lạc quan chứ không chỉ cụ thể lạc quan như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn lạc quan như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Optimistic tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt