Tiếp tục chuyên mục về Con vật trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ kitten vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ kitten như kitten tiếng anh là gì, kitten là gì, kitten tiếng Việt là gì, kitten nghĩa là gì, nghĩa kitten tiếng Việt, dịch nghĩa kitten, …

Kitten tiếng anh là gì
Kitten /ˈkɪt.ən/
Để đọc đúng từ kitten trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ kitten. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Con mèo con tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết kitten tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với kitten trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
- Clam /klæm/: con ngêu
- Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
- Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
- Skate /skeit/: cá đuối
- Turtle /’tə:tl/: rùa nước
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
- Fish /fɪʃ/: con cá
- Squid /skwɪd/: con mực
- Yak /jæk/: bò Tây Tạng
- Mink /mɪŋk/: con chồn
- Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
- Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
- Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
- Fawn /fɔːn/: con nai con
- Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
- Tick /tɪk/: con bọ ve
- Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : con muỗi
- Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
- Buffalo /’bʌfəlou/ : con trâu
- Fox /fɒks/: con cáo
- Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
- Cricket /’ krɪk.ɪt/: con dế
- Seal /siːl/: con hải cẩu
- Snake /sneɪk/: con rắn
- Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
- Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
- Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: con chim bói cá
- Flea /fliː/: con bọ chét
- Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
- Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
- Penguin /ˈpɛŋgwɪn/: con chim cánh cụt
- Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc kitten tiếng anh là gì, câu trả lời là kitten nghĩa là con mèo con. Để đọc đúng từ kitten cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ kitten theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Kitten tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt