logo vui cười lên

Ankle tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ ankle vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ ankle như ankle tiếng anh là gì, ankle là gì, ankle tiếng Việt là gì, ankle nghĩa là gì, nghĩa ankle tiếng Việt, dịch nghĩa ankle, …

Vui Cười Lên
Ankle tiếng anh là gì

Ankle tiếng anh là gì

Ankle nghĩa tiếng Việt là mắt cá chân.

Ankle /ˈæŋ.kəl/

Để đọc đúng từ ankle trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ ankle. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Mắt cá chân tiếng anh là gì

Mắt cá chân tiếng anh là gì
Ankle tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết ankle tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với ankle trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Knee /niː/: đầu gối
  • Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
  • Toe /təʊ/: ngón chân
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Neck /nek/: cổ
  • Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
  • Head /hed/: đầu
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
  • Heel /hiːl/: gót chân
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Lip /lɪp/: môi
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
  • Teeth /tiːθ/: hàm răng
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Foot /fʊt/: bàn chân

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc ankle tiếng anh là gì, câu trả lời là ankle nghĩa là mắt cá chân. Để đọc đúng từ ankle cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ ankle theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ankle tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang