logo vui cười lên

Chán ngấy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cảm xúc tiêu cực, rất hài lòng, chán, cảm xúc, thèm muốn, kiêu ngạo, ngạc nhiên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến cảm xúc cũng rất quen thuộc đó là chán ngấy. Nếu bạn chưa biết chán ngấy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chán ngấy tiếng anh là gì
Chán ngấy tiếng anh là gì

Chán ngấy tiếng anh là gì

Chán ngấy tiếng anh gọi là jaded, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdʒeɪdɪd/

Jaded /ˈdʒeɪdɪd/

Để đọc đúng chán ngấy trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jaded rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ jaded /ˈdʒeɪdɪd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ jaded thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Chán ngấy là trạng thái cảm xúc không hứng thú, mất hứng thú với mọi thứ vì đã làm hoặc trải qua việc đó quá nhiều lần.
  • Từ jaded là để chỉ chung về chán ngấy, còn cụ thể chán ngấy như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Chán ngấy tiếng anh là gì
Chán ngấy tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết chán ngấy tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề cảm xúc rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Optimistic  /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: lạc quan (Positive)
  • Intrigued /ɪnˈtriːɡd/: mưu mô
  • Thoughtful /’θɔ:tfl/: chu đáo
  • Suspicious /səˈspɪʃəs/: ngờ vực
  • Reluctant /rɪˈlʌktənt/: ngần ngại
  • Terrible /ˈterəbl/: rất khó chịu
  • Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: áp đảo
  • Bored /bɔ:d/: chán
  • Cheated /tʃiːtɪd/: bị lừa
  • Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
  • Confident /ˈkɑːnfɪdənt/: tự tin
  • Terrified /ˈterɪfaɪd /: kinh hoàng
  • Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc (verry happy, overjoyed)
  • Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: tuyệt vọng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chán ngấy tiếng anh là gì thì câu trả lời là jaded, phiên âm đọc là /ˈdʒeɪdɪd/. Lưu ý là jaded để chỉ chung về chán ngấy chứ không chỉ cụ thể chán ngấy như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể chán ngấy như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ jaded trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jaded rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ jaded chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Chán ngấy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang